VIETNAMESE

biển báo dừng lại

ENGLISH

stop sign

  
NOUN

/stɑp saɪn/

Biển báo dừng lại có hiệu lực buộc các xe cơ giới và thô sơ kể cả các xe được ưu tiên theo luật lệ Nhà nước quy định dừng lại trước biển hoặc trước vạch ngang đường và chỉ được phép đi khi thấy các tín hiệu (do người điều khiển giao thông hoặc đèn, cờ) cho phép đi.

Ví dụ

1.

Anh ta may mắn không bị phạt vì vi phạm biển báo dừng lại.

He luckily didn't get a fine when violating the stop sign.

2.

Có biển báo dừng lại ở kia kìa, tôi nghĩ chúng ta nên dừng xe lại.

There's a stop sign right there, I think we should stop the car.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)