VIETNAMESE

biển báo điện thoại

ENGLISH

phone sign

  
NOUN

/foʊn saɪn/

telephone sign

Biển báo điện thoại là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có trạm điện thoại công cộng.

Ví dụ

1.

Tôi cần phải gọi điện thoại ngay bây giờ, bạn có thấy biển báo điện thoại xung quanh đây không?

I need to make a call now, do you any phone signs here?

2.

Biển báo điện thoại báo hiệu cho ta biết 1 bốt điện thoại ở gần.

A phone sign indicates a nearby phone booth.

Ghi chú

Một số thiết bị, phụ kiện tương tự: - laptop: máy tính xách tay - computer: máy tính - tablet: máy tính bảng - headphone: tai nghe trùm đầu - earphone: tai nghe