VIETNAMESE

báo điện tử

Báo trực tuyến, báo mạng, tin tức trực tuyến

ENGLISH

online newspaper

/ˈɒnˌlaɪn ˈnjuːzˌpeɪpə/

Báo điện tử là loại hình báo viết được xây dựng theo hình thức một trang web và phát hành dựa trên nền tảng Internet được tòa soạn điện tử xuất bản, còn người đọc báo dựa trên máy tính, thiết bị cá nhân như máy tính bảng, điện thoại di động trung cao cấp,... có kết nối internet.

Ví dụ

1.

Thế hệ trẻ thích báo điện tử hơn tin tức

Young generations prefer online newspaper over TV news.

2.

Các tòa soạn đã đang phát triển các trang báo điện tử của mình để tiếp cận khán giả trẻ tuổi hơn dạo gần đây.

Publishers recently have been developing their own website of online newspaper to reach younger audiences.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - berliner (Báo khổ vừa) - tabloid (Báo khổ nhỏ) - feuilleton (Tiểu phẩm) - daily newspaper (Nhật báo) - weekly newspaper (Tuần báo) - sensational new (tin giật gân) - up-to-the-minute (cập nhật mới nhất) - breaking news (tin tức nóng hổi)