VIETNAMESE

biển báo chỉ dẫn địa giới

ENGLISH

boundary sign

  
NOUN

/ˈbaʊndəri saɪn saɪn/

boundary marker sign

Biển báo chỉ dẫn địa giới để chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện.

Ví dụ

1.

Biển báo chỉ dẫn địa giới để chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện.

The boundary sign indicates administrative boundaries between cities, provinces, and districts.

2.

Biển báo chỉ dẫn địa giới là biển chỉ dẫn.

The boundary sign is an indication sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển chỉ dẫn: - priority road (đường ưu tiên) - end of the priority road (hết đường ưu tiên) - road for cars (đường dành cho oto) - dead end (đường cụt) - dead on street on the left/ right (đường cụt bên trái/ phải) - one way street (đường một chiều) - parking (nơi đỗ xe)