VIETNAMESE

biển báo cầu vượt liên thông

ENGLISH

interchange advance direction sign

  
NOUN

/ˌɪntərˈʧeɪnʤ ədˈvæns dəˈrɛkʃən saɪn/

interchange advance direction sign

Biển báo cầu vượt liên thông là là biển đặt tại vị trí trước khi vào cầu vượt có tổ chức giao thông liên thông giữa các tuyến.

Ví dụ

1.

Biển báo cầu vượt liên thông là biển hiệu lệnh.

The interchange advance direction sign is a mandatory sign.

2.

Có một biển báo cầu vượt liên thông ngay đằng trước chúng ta.

There's an interchange advance direction sign in front of us.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo hiệu lệnh: - proceed straight ahead only (hướng đi thẳng phải theo) - turn left/ right only (hướng đi trái/ phải phải theo) - proceed straight ahead or turn right only (các xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải) - proceed straight ahead or turn left only (các xe chỉ được đi thẳng và rẽ trái) - rudimentary vehicles road (đường dành cho xe thô sơ) - minimum speed limit (tốc độ tối thiểu) - use horn (ấn còi)