VIETNAMESE

biển báo cấm

bảng cấm, biển hạn chế, biển cấm

word

ENGLISH

Prohibition sign

  
NOUN

/prəˈhɪbɪʃən saɪn/

forbidden sign

"Biển báo cấm" là biển giao thông chỉ rõ các hành vi hoặc hướng di chuyển không được phép.

Ví dụ

1.

Biển báo cấm chỉ rõ không được đỗ xe trong khu vực này.

The prohibition sign indicated no parking in the area.

2.

Tài xế phải tuân thủ tất cả các biển báo cấm.

Drivers must comply with all prohibition signs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Prohibition sign khi nói hoặc viết nhé! check No entry sign – Biển báo cấm vào Ví dụ: The prohibition sign indicated no entry for unauthorized vehicles. (Biển báo cấm chỉ rõ không được vào đối với các phương tiện không có thẩm quyền.) check No smoking sign – Biển báo cấm hút thuốc Ví dụ: No smoking signs are placed throughout the building. (Các biển báo cấm hút thuốc được đặt khắp tòa nhà.) check No parking sign – Biển báo cấm đỗ xe Ví dụ: The prohibition sign warned drivers about no parking zones. (Biển báo cấm cảnh báo các tài xế về khu vực cấm đỗ xe.)