VIETNAMESE
biển báo cấm người đi bộ
ENGLISH
no pedestrians sign
/noʊ pəˈdɛstriənz saɪn/
Biển báo cấm người đi bộ để báo đường cấm người đi bộ qua lại.
Ví dụ
1.
Bạn có thể bị phạt tiền từ 50.000 đến 60.000 đồng nếu vi phạm biển báo cấm người đi bộ.
You can be fined from 50.000 to 60.000 VND if you violate the no pedestrians sign.
2.
Cậu không thấy cái biển báo cấm người đi bộ à?
Don't you see the no pedestrians sign?
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết