VIETNAMESE

biên bản cấn trừ công nợ

biên bản đối trừ hai chiều

word

ENGLISH

mutual debt offset agreement

  
NOUN

/ˈmjuːtjʊəl dɛt ˈɒfsɛt əˈɡriːmənt/

bilateral offset record

“Biên bản cấn trừ công nợ” là tài liệu cụ thể hóa việc trừ nợ giữa hai bên có nghĩa vụ tài chính tương hỗ.

Ví dụ

1.

Biên bản cấn trừ công nợ giúp đơn giản hóa kế toán.

The mutual debt offset agreement simplified the accounting.

2.

Bộ phận tài chính đã lập biên bản cấn trừ công nợ.

The finance team prepared the mutual debt offset agreement.

Ghi chú

Từ Mutual debt offset agreement là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệpkế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Reciprocal liability – Nghĩa vụ đối ứng Ví dụ: The mutual debt offset agreement resolved all reciprocal liabilities between the parties. (Biên bản cấn trừ công nợ đã giải quyết toàn bộ nghĩa vụ đối ứng giữa các bên.) Clearing entry – Bút toán cấn trừ Ví dụ: Accountants prepared a clearing entry based on the mutual debt offset agreement. (Kế toán lập bút toán cấn trừ dựa trên biên bản cấn trừ công nợ.) Outstanding balance – Số dư chưa thanh toán Ví dụ: The mutual debt offset agreement reflected the final outstanding balance. (Biên bản cấn trừ công nợ thể hiện số dư chưa thanh toán cuối cùng.) Reconciliation process – Quá trình đối chiếu Ví dụ: Both companies finalized the reconciliation process through a mutual debt offset agreement. (Hai công ty đã hoàn tất quá trình đối chiếu thông qua biên bản cấn trừ công nợ.)