VIETNAMESE
bìa hồ sơ
ENGLISH
record file
NOUN
/ˈrɛkərd faɪl/
Bìa hồ sơ thường là túi giấy để đựng những tài liệu liên quan đến nhau, thường dùng để nộp đơn, gửi thư, v.v.
Ví dụ
1.
Bìa hồ sơ được sản xuất đa dạng mẫu mã để thỏa mãn nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Record files are produced in various styles to satisfy customers' demands.
2.
Bạn nên dùng bìa hồ sơ khi gửi thư cho nhà tuyển dụng, giúp trông trang trọng hơn.
You should use the record file when you send a application letter to recruiters, which makes it look more formal.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết