VIETNAMESE

bí thư

ENGLISH

secretary

  
NOUN

/ˈsɛkrəˌtɛri/

Bí thư là cơ quan lãnh đạo công việc hàng ngày của Đảng Cộng sản Việt Nam, thực hiện các nhiệm vụ: chỉ đạo công tác xây dựng đảng và công tác quần chúng, kiểm tra việc thực hiện các nghị quyết, chỉ thị của Đảng Cộng sản Việt Nam về kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại.

Ví dụ

1.

Anh ấy được bổ nhiệm làm Bí thư Huyện ủy nhiệm kỳ mới.

He has been appointed to be the new District Party Committee Secretary.

2.

Với vai trò là Bí thư Đoàn trường, anh ấy luôn chủ động tham gia đề xuất các hoạt động của Đoàn với ban giám hiệu nhà trường.

As the School Youth Union Secretary, he always actively participates in proposing the Youth Union's activities to the school administrators.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu một số chức danh, tổ chức Đảng và đoàn thể trong tiếng Anh nhé!

- Đảng Cộng sản Việt Nam: Communist Party of Viet Nam (CPV)

- Đảng bộ: Party Committee

- Chi Bộ: Party cell

- Ban bí thư: secretariat

- Bí thư Trung ương Đảng: Secretary of CPV Central Committee/ Member of CPV Central Committee’s Secretariat

- Bí thư Đảng uỷ: Party Committee secretary

- Bí thư Tỉnh uỷ: Provincial Party secretary

- Bí thư Chi bộ: Cell secretary

- Bí thư Đoàn (thanh niên): Youth Union Secretary