VIETNAMESE

bí thư đoàn

bí thư, bí thư đoàn thanh niên

ENGLISH

youth union secretary

  
NOUN

/juθ ˈjunjən ˈsɛkrəˌtɛri/

Bí thư Đoàn là người đứng đầu, là thủ lĩnh của một tập thể trẻ, do Đại hội Đoàn cơ sở bầu trực tiếp tại đại hội hoặc do Ban Chấp hành Đoàn cơ sở bầu ra.

Ví dụ

1.

Trưởng thành từ những phong trào ở cơ sở, anh Võ Đăng Quang, Bí thư Đoàn khu phố Vĩnh Thuận, phường Long Bình, TP Thủ Đức, luôn xác định mình cần học tập và làm theo Bác ngay từ những việc làm bình thường và giản dị hàng ngày.

Growing up from local movements, Mr. Vo Dang Quang, youth union secretary of the Vinh Thuan Town Youth Union in Long Binh ward of Ho Chi Minh City’s Thu Duc city, always determined that he needed to study and follow Uncle Ho’s examples right from casual and daily deeds.

2.

Bí thư Đoàn tổ chức đối thoại với thiếu niên, nhi đồng.

Youth union secretary holds dialogue with youngsters and children.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như clerk và secretary nha!

- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)

- clerk (nhân viên): He let off steam by yelling at a clerk. (Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.)