VIETNAMESE

bí thư chi đoàn

ENGLISH

branch secretary

  
NOUN

/brænʧ ˈsɛkrəˌtɛri/

Bí thư Chi đoàn là người chịu trách nhiệm chính trước Chi bộ về công tác Đoàn, Hội, Đội ở đơn vị, địa bàn mình phụ trách; phụ trách chung công việc của Ban Chấp hành, quán xuyến các mặt công tác của Chi đoàn, trực tiếp phụ trách công tác tư tưởng và tổ chức cán bộ.

Ví dụ

1.

Bí thư Chi đoàn là người đại diện cho lợi ích của tập thể Chi đoàn và mọi đoàn viên thanh niên trong Chi đoàn.

The branch secretary is the representative for the interests of the Union collectively and all youth union members in the Union.

2.

Bí thư chi đoàn là người thay mặt Đảng làm công tác thanh niên, tham gia thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng.

The branch secretary is the person acting on behalf of the Party to organize youth work, implementing the Party's guidelines and policies.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như clerk và secretary nha!

- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)

- clerk (nhân viên): He let off steam by yelling at a clerk. (Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.)