VIETNAMESE

bí thư đoàn trường

bí thư đoàn

ENGLISH

school youth union secretary

  
NOUN

/skul juθ ˈjunjən ˈsɛkrəˌtɛri/

Secretary of the School Youth Union

Bí thư Đoàn trường là người đứng đầu cơ quan Đoàn trường, chủ trì công việc của Ban Chấp hành.

Ví dụ

1.

Với vai trò là Bí thư Đoàn trường, anh ấy luôn chủ động tham gia đề xuất các hoạt động của Đoàn với ban giám hiệu nhà trường.

As the School Youth Union Secretary, he always actively participates in proposing the Youth Union's activities to the school administrators.

2.

Học sinh được giao nhiệm vụ quan trọng là Bí thư Đoàn trường.

The student is assigned an important task as the school youth union secretary.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như clerk và secretary nha!

- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)

- clerk (nhân viên): He let off steam by yelling at a clerk. (Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.)