VIETNAMESE

phó bí thư chi đoàn

ENGLISH

deputy secretary of the HCYU chapter

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ˈsɛkrəˌtɛri ʌv ði eɪʧ-si-waɪ-ju ˈʧæptər/

Phó bí thư chi đoàn là người đảm nhiệm vai trò phụ trách một phần công việc của bí thư chi đoàn, phụ trách một phần công việc của bí thư chi đoàn, giúp việc cho bí thư, thay mặt bí thư thực hiện những nhiệm vụ liên quan đến hoạt động của chi đoàn và hoạt động khác.

Ví dụ

1.

Phó bí thư chi đoàn HCYU đã tạo điều kiện cho các hoạt động và sáng kiến ​​của giới trẻ.

The deputy secretary of the HCYU chapter facilitated youth activities and initiatives.

2.

Phó bí thư chi đoàn HCYU đã tổ chức các dự án phục vụ cộng đồng.

The deputy secretary of the HCYU chapter organized community service projects.

Ghi chú

Từ vựng về các cấp cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (HCYU levels): - HCYU: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh – Cấp Trung ương: Central level – Cấp tỉnh và tương đương: Provincial level and equivalent – Đoàn trực thuộc: Directly subordinate HCYU/ affiliated HCYU – Cấp huyện và tương đương: District level and equivalent – Cấp cơ sở: Grassroots level – Ban cán sự Đoàn: HCYU Steering Committee – Chi đoàn/Chi đoàn cơ sở: HCYU chapter Ví dụ: Chi đoàn Ban Quốc tế Trung ương Đoàn: HCYU chapter of the International Department of the HCYU Central Committee – Liên chi đoàn: HCYU inter-chapter – Phân đoàn: Unit HCYU – Đoàn cấp trên: superior HCYU – Đoàn cấp dưới: subordinate HCYU