VIETNAMESE

bí mật

điều bí ẩn, kín đáo

word

ENGLISH

secret

  
NOUN

/ˈsiːkrɪt/

confidentiality

Bí mật là thông tin hoặc sự việc không được công khai hoặc giữ kín.

Ví dụ

1.

Bí mật không bao giờ được tiết lộ.

The secret must never be revealed.

2.

Cô ấy tin tưởng giao bí mật cho anh ta.

She trusted him with her secret.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ secret khi nói hoặc viết nhé! check Keep a secret – giữ bí mật Ví dụ: Can you keep a secret? (Bạn có thể giữ bí mật không?) check Reveal a secret – tiết lộ bí mật Ví dụ: She revealed the secret after years of silence. (Cô ấy đã tiết lộ bí mật sau nhiều năm im lặng) check Share a secret – chia sẻ bí mật Ví dụ: He shared a secret with his best friend. (Anh ấy đã chia sẻ một bí mật với bạn thân) check Discover a secret – phát hiện ra bí mật Ví dụ: They discovered a secret hidden in the old diary. (Họ phát hiện một bí mật được giấu trong cuốn nhật ký cũ)