VIETNAMESE

bí danh

mật danh

ENGLISH

alias

  
NOUN

/ˈeɪliəs/

code name

Bí danh là một tên gọi khác dùng để che giấu tên gọi thật.

Ví dụ

1.

Bằng cách sử dụng bí danh, anh ta đã thuê rất nhiều chỗ ở các bang khác.

By using an alias, he rented several places in other states.

2.

Vì sự an toàn của bản thân, anh ta phải hoạt động dưới một bí danh.

For his own safety, he has to operate under an alias.

Ghi chú

Bí danh (alias) của bạn được dùng trong trường hợp bạn không muốn dùng tên thật (real name), có thể là tên tiếng Anh (English name), ký tự viết tắt (acronym) hoặc từ viết tắt (abbreviation) của một cụm từ nào đó.