VIETNAMESE

bị coi thường

bị đánh giá thấp

ENGLISH

be despised

  
NOUN

/biː dɪsˈpaɪzd/

underestimated

Bị coi thường là bị người khác xem nhẹ, không công nhận, không tôn trọng.

Ví dụ

1.

Anh bị coi thường vì cách anh đối xử với em gái cô.

He was despised for the way he treated her sister.

2.

Chúng tôi đã bị phớt lờ và bị coi thường bởi tất cả những người mà chúng tôi biết.

We were ignored and despised by everyone we know.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến cảm giác bị coi thường nha!

- despised (bị coi thường)

- underestimated (bị đánh giá thấp)

- underrated (bị xem thường)

- undervalued (bị coi rẻ)

- belittled (bị coi nhẹ)