VIETNAMESE
bị cho leo cây
bị leo cây, bị bể kèo
ENGLISH
stand somebody up
/stand ˈsʌmˌbɑdi ʌp/
Bị cho leo cây là bị hủy cuộc hẹn trước đó một cách đột ngột và không hề được báo trước.
Ví dụ
1.
Anh ấy cho tôi leo cây hai lần.
He's stood me up twice now.
2.
Cô ấy ném trứng lên xe của anh ấy sau khi anh ấy cho cô ấy leo cây.
She threw eggs on his car after he stood her up.
Ghi chú
Chúng ta cùng học những từ vựng liên quan đến các cuộc hẹn trong tiếng Anh nhé!
Arrange a meeting: sắp xếp cuộc hẹn
Schedule a time to meet: hẹn giờ gặp
Stand somebody up: cho ai leo cây
Đúng giờ: be on time
Tình cờ gặp ai: meet up (with somebody)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết