VIETNAMESE

bị cáo

người bị xét xử

word

ENGLISH

defendant (criminal case)

  
NOUN

/dɪˈfɛndənt/

accused

“Bị cáo” là người bị đưa ra xét xử trong phiên tòa hình sự.

Ví dụ

1.

Bị cáo không nhận tội.

The defendant pleaded not guilty.

2.

Tòa tuyên án bị cáo phạt tù.

The court sentenced the defendant to prison.

Ghi chú

Từ Defendant (criminal case) là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luậttố tụng hình sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Criminal charge – Cáo buộc hình sự Ví dụ: The defendant (criminal case) pleaded not guilty to the criminal charges. (Bị cáo không nhận tội đối với các cáo buộc hình sự.) check Defense counsel – Luật sư bào chữa Ví dụ: The defendant (criminal case) was represented by a defense counsel in court. (Bị cáo được luật sư bào chữa đại diện tại tòa.) check Indictment – Bản cáo trạng Ví dụ: The court read out the indictment against the defendant (criminal case). (Tòa đã đọc bản cáo trạng đối với bị cáo.) check Trial procedure – Thủ tục xét xử Ví dụ: The defendant (criminal case) was informed of all trial procedures in advance. (Bị cáo được thông báo trước về tất cả các thủ tục xét xử.)