VIETNAMESE

Bị bóng đè

tê liệt khi ngủ

word

ENGLISH

Sleep paralysis

  
NOUN

/sliːp ˈpærəlɪsɪs/

Night terror

Bị bóng đè là trạng thái cảm giác không thể cử động khi đang ngủ.

Ví dụ

1.

Cô ấy bị bóng đè sau một ngày căng thẳng.

She experienced sleep paralysis after a stressful day.

2.

Vui lòng tìm lời khuyên y tế nếu thường xuyên bị bóng đè.

Please seek medical advice if sleep paralysis occurs frequently.

Ghi chú

Từ Sleep paralysis là một từ vựng thuộc lĩnh vực sức khỏegiấc ngủ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check REM sleep – Giai đoạn ngủ REM Ví dụ: Sleep paralysis often occurs during REM sleep when the body is immobilized but the mind is awake. (Bóng đè thường xảy ra trong giai đoạn ngủ REM khi cơ thể bị tê liệt nhưng tâm trí vẫn tỉnh táo.) check Hallucination – Ảo giác Ví dụ: People experiencing sleep paralysis may report vivid hallucinations. (Người bị bóng đè có thể gặp phải các ảo giác sống động.) check Sleep disorder – Rối loạn giấc ngủ Ví dụ: Sleep paralysis is considered a type of sleep disorder. (Bóng đè được xem là một dạng rối loạn giấc ngủ.) check Lucid dreaming – Giấc mơ tỉnh táo Ví dụ: Some people practice lucid dreaming to reduce episodes of sleep paralysis. (Một số người luyện giấc mơ tỉnh để giảm tình trạng bóng đè.)