VIETNAMESE
bị bạc tóc
ENGLISH
gray-haired
/ˌɡreɪˈhɛəd/
Bị bạc tóc là tóc đã bạc do tuổi già.
Ví dụ
1.
Người phụ nữ bị bạc tóc bước xuống phố với nụ cười trên môi.
The gray-haired woman walked down the street with a smile on her face.
2.
Cô ấy bắt đầu bị bạc tóc vào đầu những năm 40 tuổi.
She started getting gray-haired in her early 40s.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "gray-haired" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - silver-haired: có mái tóc bạc - hoary-haired: có mái tóc bạc - grizzled: có mái tóc bạc trắng - salt-and-pepper-haired: có mái tóc bạc xám pha trộn với tóc đen
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết