VIETNAMESE

bếp từ

bếp cảm ứng từ, bếp điện từ

ENGLISH

induction hob

/ɪnˈdʌkʃən hɑb/

induction cooktop

Bếp từ là dòng bếp công nghệ cao, hoạt động dựa trên nguyên lý tác động giữa dòng điện và từ trường trong cuộn dây. Cuộn dây dẫn điện trong bếp từ được đặt trong bếp sẽ tạo ra dòng điện cảm ứng (từ trường) khiến đáy nồi kim loại trong khu vực này nóng lên, nấu chín thức ăn.

Ví dụ

1.

Mặt trước bếp từ Xiaomi có ba nút bấm và một núm vặn.

Xiaomi induction hob has three buttons on the front and one knob.

2.

Nhiệt trên bếp từ có thể giảm nhanh chóng khi cần thiết.

The heat on the induction hob can be reduced just as quickly when needed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các loại bếp nhé:

- bếp điện: electric stove - bếp ga: gas stove - bếp hồng ngoại: infrared stove - bếp củi: wooden stove - bếp ga âm: gas hob