VIETNAMESE

tủ bếp

ENGLISH

kitchen cabinet

  
NOUN

/ˈkɪʧən ˈkæbənət/

kitchen cupboard

Tủ bếp là sản phẩm nội thất quan trọng không thể thiếu trong các căn bếp hiện đại ngày nay, tùy vào sở thích và ngân sách của mỗi gia đình mà có thể lựa chọn sản phẩm được làm từ các chất liệu khác nhau với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.

Ví dụ

1.

Đưa phong cách nấu ăn của bạn lên một tầm cao mới với những ý tưởng tủ bếp này, từ phần cứng đến cảm hứng bài trí.

Take your cooking style to the next level with these kitchen cabinets ideas, from hardware to layout inspiration.

2.

Tôi sẽ mua những cái tủ bếp.

I was going to buy the kitchen cabinets.

Ghi chú

Phân biệt closet, shelf, cabinetwardrobe nè!

- closet: tủ quần áo là một khu vực được xây dựng thành một ngôi nhà để cất giữ đồ đạc

VD: Mine is right here in the closet. - Cái của tôi ở trong tủ đây này.

- shelf: kệ là một vật treo thường, thường nằm trong lòng tủ quần áo

VD: He bought a bowl shelf. - Anh ấy mua một cái kệ để bát đĩa.

- cabinet: tủ là một hộp treo tường để lưu trữ mọi thứ

VD: I'm finding a shoes cabinet. - Tôi đang kiếm mua một cái tủ để dép.

- wardrobe: tủ quần áo thường là một món đồ dùng để đựng quần áo

VD: I'll put them in the wardrobe here. - Tôi sẽ cất chúng vào tủ áo quần ở đây.