VIETNAMESE

bếp trưởng

đầu bếp

word

ENGLISH

chef de cuisine

  
NOUN

/ʃɛf diː kwɪˈziːn/

head chef

Bếp trưởng là người nấu ăn chính tai một nhà hàng, quán ăn.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một trong những bếp trưởng hàng đầu ở Anh.

He is one of the top chefs de cuisine in Britain.

2.

Món ăn đặc biệt của ngày hôm nay là gì, thưa bếp trưởng?

What is today's special dish, chef de cuisine?

Ghi chú

Chef de Cuisine là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thực và quản lý nhà hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Sous chef - Phó bếp trưởng Ví dụ: The sous chef assists the chef de cuisine in managing the kitchen and ensuring the quality of dishes. (Phó bếp trưởng hỗ trợ bếp trưởng trong việc quản lý nhà bếp và đảm bảo chất lượng các món ăn.)

check Pastry chef - Bếp trưởng làm bánh Ví dụ: The pastry chef specializes in creating delicious desserts and baked goods. (Bếp trưởng làm bánh chuyên về việc tạo ra các món tráng miệng và bánh ngọt ngon.)

check Head chef - Bếp trưởng Ví dụ: As the head chef, she is responsible for designing the menu and leading the kitchen staff. (Là bếp trưởng, cô ấy chịu trách nhiệm thiết kế thực đơn và lãnh đạo đội ngũ bếp.)