VIETNAMESE

bếp chính

bếp trưởng

ENGLISH

head chef

/hɛd ʃɛf/

Bếp chính là người làm việc trực tiếp dưới quyền Bếp trưởng, chịu sự phân công công việc trực tiếp từ Bếp trưởng. Bếp chính là người trực tiếp nấu món ăn chủ đạo của nhà hàng, và hỗ trợ Bếp trưởng trong việc quản lý, giám sát các hoạt động trong bộ phận bếp, triển khai xuống các cấp nhân viên thấp hơn.

Ví dụ

1.

Bếp chính tại bếp của DK David từng làm việc tại khách sạn Mandarin Oriental ở Chiang Mai trước khi hợp tác với David để tạo ra DK vào năm 909.

The head chef at DK David's kitchen used to work at the Mandarin Oriental hotel in Chiang Mai before partnering with David to create DK at 909.

2.

Theo The Telegraph, bếp chính của gia đình hoàng gia Mark Flanagan cung cấp cho Nữ hoàng những gợi ý về thực đơn mà bà có thể chấp thuận bằng cách đánh dấu hoặc gạch bỏ hai lần một tuần.

According to The Telegraph, the head chef of the royal household Mark Flanagan provides the Queen with menu suggestions that she can approve by ticking off or crossing out twice a week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới tổ chức nhân sự điển hình trong 1 nhà hàng nhé:

- executive chef: bếp trưởng điều hành - head chef: bếp chính - sous chef: bếp phó - station chef: tổ trưởng tổ bếp hoặc trưởng ca - junior chef: nhân viên bếp - kitchen porter: phụ bếp - dishwasher: nhân viên rửa chén bát - waiter/ waitress: bồi bàn