VIETNAMESE

bếp ga

ENGLISH

gas stove

  
NOUN

/gæs stoʊv/

gas cooker

Bếp ga là loại bếp dùng nhiên liệu là ga chuyển hóa thành nhiệt để nấu nướng.

Ví dụ

1.

Bếp ga là loại bếp được đốt bằng khí đốt dễ cháy.

A gas stove is a stove that is fuelled by combustible gas.

2.

Cô đặt ấm đun nước trên bếp ga.

She put the kettle on the gas stove.

Ghi chú

Một số các loại bếp:

- bếp điện: electric stove

- bếp điện từ: hybrid stove

- bếp ga: gas stove

- bếp hồng ngoại: infrared stove

- bếp củi: wooden stove