VIETNAMESE

phụ bếp

word

ENGLISH

commis chef

  
NOUN

/commis ʃɛf/

Phụ bếp là vị trí công việc chỉ những người phụ việc trong bếp, làm việc dưới sự hướng dẫn, chỉ đạo và giám sát của bếp chính.

Ví dụ

1.

Người phụ bếp hỗ trợ các đầu bếp phụ trách các khâu khác nhau trong nhà bếp.

The commis chef assists different station chefs in the kitchen.

2.

Người phụ bếp phải thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau trong nhà bếp để giúp người đầu bếp chuẩn bị bữa ăn trong nhà hàng và các cơ sở ăn uống khác.

A commis chef performs a variety of tasks in the kitchen to help cooks prepare meals in restaurants and other eating facilities.

Ghi chú

Từ commis chef là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thựcnhà bếp chuyên nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Kitchen assistant – Trợ lý bếp Ví dụ: A commis chef acts as a kitchen assistant under the supervision of senior chefs. (Phụ bếp là trợ lý trong bếp làm việc dưới sự giám sát của các đầu bếp chính.)

check Food preparation – Chuẩn bị thực phẩm Ví dụ: A commis chef handles food preparation like chopping and measuring ingredients. (Phụ bếp đảm nhiệm việc chuẩn bị thực phẩm như cắt và cân nguyên liệu.)

check Culinary training – Đào tạo nấu ăn Ví dụ: The commis chef position is ideal for gaining culinary training in restaurants. (Vị trí phụ bếp là bước khởi đầu lý tưởng để được đào tạo về nấu ăn trong nhà hàng.)

check Kitchen hierarchy – Hệ thống bếp Ví dụ: A commis chef is the entry-level role in the kitchen hierarchy. (Phụ bếp là vị trí khởi điểm trong hệ thống cấp bậc của bếp.)