VIETNAMESE

béo phục phịch

ục ịch

ENGLISH

ponderous

  
ADJ

/ˈpɑndərəs/

Béo phục phịch là từ gợi tả dáng vẻ béo quá, đến mức trông nặng nề, vận động khó khăn.

Ví dụ

1.

Người đàn ông béo phục phịch cố gắng ngồi vừa chiếc ghế nhỏ.

The ponderous man struggled to fit in the small chair.

2.

Người đàn ông béo phục phịch đã giành giải nhất tại hội chợ quận.

The ponderous man won first prize at the county fair.

Ghi chú

Chỉ số BMI (chỉ số khối cơ thể/body mass index) được đo bằng công thức BMI=kg/m^2 với các xếp loại như sau:

- Underweight (thiếu cân) < 18.5 - Normal weight (bình thường) 18.5 – 24.9 - Overweight (thừa cân) 25.0 – 29.9 - Obese (Class I) (béo phì loại 1) 30.0 – 34.9 - Obese (Class II) (béo phì loại 2) 35.0 – 39.9 - Obese (Class III) (béo phì loại 3) 40.0-49.9 - Obese (Class IV) (béo phì loại 4) > 50.0