VIETNAMESE
bèo ong
bèo tai chuột lớn, bèo ong lớn
ENGLISH
salvinia natans
/salˈvinēə ˈneɪtənz/
floating fern, floating watermoss, floating moss
Bèo ong là loài quyết thuỷ sinh, không có rễ, mỗi mấu của thân mang ba lá, hai lá cuộn lại như lỗ tổ ong, lá thứ ba biến thành rễ.
Ví dụ
1.
Bèo ong phân bố rộng rãi, có nguồn gốc từ một vài lục địa.
Salvinia natans is widely distributed, being native to several continents.
2.
Bèo ong có hai chiếc lá kích thước bằng niken nằm phẳng trên mặt nước và một chiếc lá thứ ba chìm xuống nước có chức năng như một cái rễ.
Salvinia natans has two nickel-sized leaves lying flat against the surface of the water, and a third submerged leaf which functions as a root.
Ghi chú
Chúng ta cùng học học từ vựng về các loại bèo nha! - pistia: bèo cái - wolffia: bèo tấm - azolla: bèo dâu - water hyacinth: bèo nhật bản - salvinia natans: bèo ong
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết