VIETNAMESE

béo lẳn

béo săn

ENGLISH

stout

  
ADJ

/staʊt/

Béo lẳn là béo nhưng săn chắc lại như được cuộn chặt.

Ví dụ

1.

Con chó béo lẳn chật vật leo lên cầu thang.

The stout dog struggled to climb up the stairs.

2.

Doanh nhân giàu có có vẻ ngoài béo lẳn do lối sống xa hoa của mình.

The wealthy businessman had a stout appearance due to his extravagant lifestyle.

Ghi chú

Chỉ số BMI (chỉ số khối cơ thể/body mass index) được đo bằng công thức BMI=kg/m^2 với các xếp loại như sau:

- Underweight (thiếu cân) < 18.5 - Normal weight (bình thường) 18.5 – 24.9 - Overweight (thừa cân) 25.0 – 29.9 - Obese (Class I) (béo phì loại 1) 30.0 – 34.9 - Obese (Class II) (béo phì loại 2) 35.0 – 39.9 - Obese (Class III) (béo phì loại 3) 40.0-49.9 - Obese (Class IV) (béo phì loại 4) > 50.0