VIETNAMESE

bệnh xcaclat

bệnh tinh hồng nhiệt

ENGLISH

scarlet fever

  
NOUN

/ˈskɑrlət ˈfivər/

scarlatina

Bệnh xcaclatin là một bệnh nhiễm khuẩn thường gặp ở trẻ nhỏ do liên cầu khuẩn gây nên. Bệnh đặc trưng bằng biểu hiện viêm họng, viêm amydal kèm nổi ban toàn thân.

Ví dụ

1.

Đầu thế kỷ 20, những đại dịch bệnh xcaclatin rất phổ biến.

Early in the twentieth century, severe scarlet fever epidemics were common.

2.

Các quan chức cảnh báo về đợt bùng nổ bệnh xcaclatin ở trẻ em tại Hồng Kông.

Officials are warning of an outbreak of scarlet fever among children in Hong Kong.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh và tình trạng thường gặp ở trẻ em nhé! - abdominal distension: bệnh chướng bụng - lethargy: cảm giác mệt mỏi, ngủ nhiều - coughing: bệnh ho - birth injury: thương tổn khi sinh - diarrhea: bệnh tiêu chảy - colic: khóc dạ đề