VIETNAMESE
bệnh viện y học dân tộc
Viện Y dược học dân tộc
ENGLISH
Traditional Medicine Institute
/trəˈdɪʃənəl ˈmɛdəsən ˈɪnstəˌtut/
Bệnh viện y học dân tộc là là đơn vị phụ trách đầu ngành khám bệnh, chữa bệnh bằng y, dược cổ truyền.
Ví dụ
1.
Josh học châm cứu tại bệnh viện y học dân tộc.
Josh studied acupuncture at the Traditional Medicine Institute.
2.
Bệnh viện y học dân tộc có khoa chuyên về thuốc nam.
The Traditional Medicine Institute has a department that specializes in herbalism.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến bệnh viện y học dân tộc nha!
- scientific medicine: y học khoa học
- traditional Chinese medicine: đông y
- herbalism: thảo dược học
- remedy: phương thức cứu chữa, phương thuốc
- acupuncture: châm cứu
- acupressure: bấm huyệt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết