VIETNAMESE

bệnh viện huyện

bệnh viện tuyến huyện, bệnh viện quận

ENGLISH

district hospital

  
NOUN

/ˈdɪstrɪkt ˈhɑˌspɪtəl/

district-level hospital, regional hospital

bệnh viện huyện là cơ sở chăm sóc sức khỏe lớn trong huyện, với một số lượng lớn giường dành cho chăm sóc đặc biệt và giường bổ sung cho những bệnh nhân cần chăm sóc dài hạn.

Ví dụ

1.

Những người bị thương trong vụ tai nạn ô tô ngay lập tức được chuyển đến bệnh viện huyện gần nhất.

The injured in the car accidents are immediately moved to the nearest district hospital.

2.

Bệnh viện huyện là trung tâm chuyển tuyến cuối cùng của hệ thống y tế công cộng.

District hospitals are the final referral centers in the public health system.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)