VIETNAMESE

bệnh viêm thận

ENGLISH

nephritis

  
NOUN

/nɛˈfraɪtɪs/

Bệnh viêm thận là một loại nhiễm trùng đường tiết niệu. Bệnh này thường bắt đầu từ tình trạng nhiễm trùng niệu đạo hoặc bàng quang, sau đó lan lên một hoặc cả hai thận.

Ví dụ

1.

Bệnh viêm thận là nguyên nhân tử vong phổ biến thứ chín ở nữ giới tại Hoa Kỳ.

Nephritis represents the ninth most common cause of death among all women in the US.

2.

Cô ấy được chẩn đoán mắc một dạng lạ của bệnh viêm thận.

She was diagnosed with a rare form of nephritis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh viêm thường gặp khác nha! - sore throat: bệnh viêm họng - sinusitis: bệnh viêm xoang - pneumonia: bệnh viêm phổi - hepatitis: bệnh viêm gan - mouth ulcer: viêm loét miệng - bronchitis: bệnh viêm phế quản