VIETNAMESE
bệnh lao phổi
bệnh ho lao
ENGLISH
tuberculosis
NOUN
/təˌbɜrkjəˈloʊsɪs/
phthisis
Bệnh lao phổi xảy ra khi nhiễm vi khuẩn lây lan khi hít phải những giọt nhỏ từ ho hoặc hắt hơi của người bị bệnh.
Ví dụ
1.
Các trường hợp mắc bệnh lao phổi ngày càng tăng.
Cases of tuberculosis are on the increase.
2.
Bệnh lao phổi hoàn toàn có thể tái phát nếu làm việc quá sức.
Tuberculosis can be reactivated by overwork.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh lây nhiễm (infectious disease) nha !
- chickenpox, smallpox (thủy đậu, đậu mùa)
- influenza (cảm cúm)
- malaria, dengue fever (sốt rét, sốt xuất huyết)
- measles, mumps (bệnh sởi, quai bị)
- pneumonia, tuberculosis, whooping cough (viêm phổi, lao phổi, ho gà)
- viral hepatitis (viêm gan siêu vi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết