VIETNAMESE
bệnh về huyết áp
ENGLISH
blood pressure disorder
/blʌd ˈprɛʃər dɪˈsɔrdər/
Bệnh về huyết áp là những bệnh lý liên quan đến huyết áp.
Ví dụ
1.
Những người sống những lối sống thụ động thường mắc các bệnh về huyết áp.
People who lead inactive lifestyles often suffer from blood pressure disorders.
2.
Các bệnh về huyết áp thường ảnh hưởng lên người lớn tuổi, nhưng trong một số trường hợp, nó có thể ảnh hưởng lên cả người trẻ.
Blood pressure disorders mostly affect the elderly but in some cases, even young adults.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ liên quan đến huyết áp nhé! - high blood pressure: huyết áp cao - low blood pressure: huyết áp thấp - take sb's blood pressure: đo huyết áp của ai đó - lower blood pressure: làm hạ huyết áp - monitor blood pressure: theo dõi huyết áp - regulate blood pressure: ổn định huyết áp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết