VIETNAMESE
bệnh thối hoại
hoại tử, sự chết tế bào
ENGLISH
necrosis
/"nɛˈkrəʊsɪs "/
apoptosis
Bệnh thối hoại hiện tượng các mô tế bào chết đi.
Ví dụ
1.
Hoại tử dẫn đến các mô trên cơ thể bị chết.
Necrosis conveys the death of body tissue.
2.
Quá trình hoại tử đôi khi có thể trở nên không kiểm soát được.
The necrosis procedure could become uncontrollable at times.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như necrosis, apoptosis và gangrene nha! - necrosis (hoại tử), chết tế bào do bệnh hoặc thuốc: Necrosis conveys the death of body tissue. (Hoại tử bao gồm sự chết của các mô trên cơ thể.) - apoptosis (chết tế bào), chỉ quá trình chết tự nhiên: Apoptosis also plays a role in preventing cancer. (Chết tế bào đóng một vai trò trọng điểm trong việc ngăn ngừa ung thư.) - gangrene (hoại thư), chỉ việc hoại tử của một nhóm tế bào: The wound is festering, and gangrene has set in. (Vết thương đang mưng mủ và bắt đầu hoại thư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết