VIETNAMESE

bệnh than

ENGLISH

anthrax

  
NOUN

/ˈænθræks/

Bệnh than là một bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng do một loại vi khuẩn gam dương, hình que gọi là Bacillus anthracis gây ra.

Ví dụ

1.

Đây là bệnh than ở phổi, thường gây tử vong.

This is pulmonary anthrax, which is typically fatal.

2.

Con chuột này đã được cấy trực khuẩn bệnh than.

Anthrax bacillus was injected into this mouse.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh than nha! - orchitis (bệnh viêm tinh hoàn) - infertility (bệnh vô sinh) - ovaritis (bệnh viêm buồng trứng) - pulmonary embolism (bệnh tắc mạch phổi) - acute pancreatitis (bệnh viêm tụy cấp tính) - encephalitis (bệnh viêm não) - meningitis (bệnh viêm màng não)