VIETNAMESE

bệnh thần kinh

ENGLISH

neurological disease

  
NOUN

/ˌnʊrəˈlɑʤɪkəl dɪˈziz/

Bệnh thần kinh là những căn bệnh ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh bao gồm các dây thần kinh, não và các rễ, đám rối, dây thần kinh.

Ví dụ

1.

Ở người, vi rút West Nile có thể gây ra một căn bệnh thần kinh chết người.

In humans, West Nile virus can induce a deadly neurological disease.

2.

Mặc dù trước đây gen này có liên quan đến bệnh thần kinh, nhưng những đột biến cụ thể này thì không.

Although the gene has been connected to neurological disease in the past, these specific mutations have not.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ liên quan đến bệnh thần kinh nha! - dementia (bệnh đãng trí) - delirium (mê sảng) - neurodegenerative disorder (rối loạn thoái hóa thần kinh) - neurocognitive disorder (rối loạn nhận thức thần kinh) - cognitive decline (suy giảm nhận thức) - schizophrenia (bệnh tâm thần phân liệt) - bipolar disorder (bệnh rối loạn lưỡng cực)