VIETNAMESE

bệnh teo cơ

ENGLISH

amyotrophic

  
NOUN

/ˌæmaɪəˈtroʊfɪk/

Bệnh teo cơ là tình trạng xảy ra khi bạn không vận động, sử dụng các cơ trong thời gian dài.

Ví dụ

1.

Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh teo cơ một bên, một dạng bệnh thần kinh vận động phổ biến nhất, khiến anh ta hạn chế ngồi xe lăn và yêu cầu anh ta phải sử dụng hộp thoại nhân tạo để giao tiếp.

He was diagnosed with amyotrophic lateral sclerosis, the most prevalent form of motor neuron disease, which restricted him to a wheelchair and required him to use an artificial voicebox to communicate.

2.

Bệnh teo cơ bên (ALS) là một bệnh hiếm gặp.

Amyotrophic lateral sclerosis (ALS) is a rare disease.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh teo cơ nha! - osteoarthritis (bệnh thoái hóa khớp) - gout (bệnh gút) - osteoporosis (bệnh loãng xương) - osteogenesis imperfecta (bệnh xương thủy tinh) - herniated disc disease (thoát vị đĩa đệm) - sciatica pain (đau thần kinh tọa) - bone cancer (bệnh ung thư xương)