VIETNAMESE

bệnh tinh hồng nhiệt

ENGLISH

scarlet fever

  
NOUN

/ˈskɑrlət ˈfivər/

scarlatina

Bệnh tinh hồng nhiệt là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu khuẩn gây nên, bệnh đặc trưng bằng biểu hiện viêm họng, viêm Amydal kèm nổi ban toàn thân.

Ví dụ

1.

Trong suốt thời thơ ấu, Josh đã phải nằm liệt giường trong hai năm vì bệnh tinh hồng nhiệt.

During early childhood, Josh was bedridden for two years with scarlet fever.

2.

Juliet làm thông dịch viên cho quân đội, nhưng mắc bệnh tinh hồng nhiệt và được đưa đến một đơn vị bệnh viện gần đó.

Juliet worked as an interpreter for the army but contracted scarlet fever and was transported to a hospital unit nearby.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số thuật ngữ tiếng Anh chỉ biểu hiện của bệnh tinh hồng nhiệt nhé! - red rash: phát ban đỏ - flushed face: mặt đỏ bừng - strawberry tongue: dâu lưỡi (lưỡi sưng đỏ, gập ghềnh như quả dâu tây) - high temperature: sốt cao - sore and red throat: khô rát cổ họng - swollen neck glands: sưng tuyến cổ - belly (abdominal) pain: đau bụng