VIETNAMESE
bệnh nan y
bệnh giai đoạn cuối
ENGLISH
incurable disease
/ɪnˈkjʊrəbəl dɪˈziz/
end-stage disease
Bệnh nan y là những căn bệnh gây nguy hiểm cho sức khỏe con người nhưng lại rất khó chữa trị.
Ví dụ
1.
Cô ấy mắc phải bệnh nan y hiếm gặp.
She has a rare, incurable disease.
2.
Các cách điều trị giảm nhẹ cho một căn bệnh nan y đã được đề xuất.
Alleviative treatments for an incurable disease has been proposed.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm mang nghĩa tương tự trong tiếng Anh như chronic disease, incurable disease, end-stage disease nha!
- chronic disease (bệnh mãn tính): Try your best not to have any underlying chronic diseases. (Hãy cố gắng hết sức để không mắc bất kỳ bệnh mãn tính tiềm ẩn nào.)
- incurable disease (bệnh nan y) : She has a rare, incurable disease. (Cô ấy mắc phải bệnh nan y hiếm gặp.)
- end-stage disease (bệnh giai đoạn cuối): Symptoms during end-stage diseases seems incurable. (Các triệu chứng khi bệnh ở giai đoạn cuối dường như không thể chữa khỏi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết