VIETNAMESE
bệnh liệu
bị liệu, bị nhịu
ENGLISH
echopraxia
/ɛkoʊˈpræksiə/
echokinesis
Bệnh liệu là bệnh lý lặp lại các chuyển động quan sát được của người khác.
Ví dụ
1.
Bệnh liệu khiến anh ấy sao chép mọi chuyển động của tôi.
His echopraxia made him copy every movement I made.
2.
Bệnh liệu khiến việc chẩn đoán tình trạng thực tế của cô ấy trở nên khó khăn.
The patient's echopraxia made it difficult to diagnose her actual condition.
Ghi chú
Cùng học từ vừng về bệnh thần kinh nhé! - Anxiety Disorders: rối loạn lo âu - Generalized Anxiety Disorder (GAD): rối loạn lo âu lan tỏa - Depression: trầm cảm - Bipolar Disorder: rối loạn lưỡng cực - Schizophrenia: thần kinh phân liệt - Attention-Deficit Hyperactivity Disorder (ADHD): rối loạn tăng động giảm chú ý - Narcolepsy: chứng ngủ rũ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết