VIETNAMESE

bệnh liệt dương

rối loạn cương dương, chứng bất lực

ENGLISH

erectile dysfunction

  
NOUN

/ɪˈrektaɪl dɪsˈfʌŋkʃn/

impotence

Bệnh liệt dương là tình trạng không thể duy trì và giữ được sự cương cứng của dương vật trong thời gian đủ để thực hiện quan hệ tình dục.

Ví dụ

1.

Ông đã được kê đơn thuốc để điều trị bệnh liệt dương của mình.

He was prescribed medication to treat his erectile dysfunction.

2.

Nhiều nam giới bị bệnh liệt dương vào một thời điểm nào đó trong đời và có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau.

Many men experience erectile dysfunction at some point in their lives, and it can have various causes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến bệnh liệt dương nha! - sexual stimulation (kích thích tình dục) - friction (ma sát) - erection (cương dương) - erectile dysfunction (rối loạn cương dương) - pelvic floor muscles (cơ sàn chậu) - couple therapy (liệu pháp cặp đôi)