VIETNAMESE

bệnh bại liệt

ENGLISH

poliomyelitis

  
NOUN

/poliomyelitis/

Bệnh bại liệt là bệnh do virus bại liệt gây ra, có thể gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương dẫn đến sự yếu cơ và tê liệt cục bộ.

Ví dụ

1.

Bệnh bại liệt là một bệnh do vi-rút có khả năng lây nhiễm cao và ảnh hưởng phần lớn các trẻ em dưới 5 tuổi.

Poliomyelitis is a highly infectious viral disease that largely affects children under 5 years of age.

2.

Đừng giễu cợt những người bị bệnh bại liệt.

Don't make fun of people with poliomyelitis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh lây nhiễm (infectious disease) nha !

- chickenpox, smallpox (thủy đậu, đậu mùa)

- influenza (cảm cúm)

- malaria, dengue fever (sốt rét, sốt xuất huyết)

- measles, mumps (bệnh sởi, quai bị)

- pneumonia, tuberculosis, whooping cough (viêm phổi, lao phổi, ho gà)

- viral hepatitis (viêm gan siêu vi)