VIETNAMESE

bệnh gan

ENGLISH

liver disease

  
NOUN

/ˈlɪvər dɪˈziz/

hepatic disease

Bệnh gan là các bệnh lý ở gan do di truyền hoặc nhiễm virus, uống rượu... gây ra với biểu hiện đặc trưng là sự tổn thương ở các tế bào gan. Theo thời gian, tổn thương tạo thành các dải xơ (sẹo), dẫn đến suy gan, đe dọa tính mạng người bệnh.

Ví dụ

1.

Những năm tháng uống rượu quá nhiều rượu đã gây ảnh hưởng đến gan của John. Tôi đã nghe được rằng bệnh gan của anh ấy có thể gây tử vong.

Years of alcohol overconsumption have taken a toll on John's liver. I heard his liver disease is possibly fatal.

2.

Nhiễm virus cũng có thể gây ra các bệnh gan như viêm gan B hoặc viêm gan C.

Viral infections can also cause liver diseases such as hepatitis B or hepatitis C.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh gan nha: - Jaundice (Vàng da) - hepatic encephalopathy (Bệnh lý não gan) - Hepatitis (Viêm gan) - Alcoholic liver disease (Bệnh gan do rượu) - Gilbert's syndrome (Hội chứng Gilbert) - liver cancer (ung thư gan)