VIETNAMESE

bệnh dị ứng

ENGLISH

allergy

  
NOUN

/ˈælərʤi/

allergic diseases

Bệnh dị ứng là một rối loạn quá mẫn của hệ miễn dịch. Phản ứng dị ứng xảy ra để chống lại các chất vô hại trong môi trường được gọi là chất gây dị ứng, các phản ứng này xảy ra nhanh chóng và có thể dự đoán được.

Ví dụ

1.

Rick đã kết hôn với Dianne, nhưng anh vẫn chưa sống với cô. Điều này là do Dianne có 5 con mèo và Rick bị bệnh dị ứng với mèo.

Rick is married to Dianne, but he does not live with her yet. This is because Dianne has 5 cats and Rick has an allergy to cats.

2.

Nhiều loại bệnh dị ứng có thể phát triển bất cứ lúc nào trong cuộc đời của một cá nhân.

Many types of allergies can develop at any time in an individual's life.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới các loại bệnh dị ứng thông thường nha: - hay fever (Dị ứng phấn hoa) - milk allergy (Dị ứng sữa) - cat allergy (Dị ứng với mèo) - food allergies (Dị ứng thực phẩm) - peanut butter allergy (Dị ứng bơ đậu phộng)