VIETNAMESE

bệnh cường giáp

cường giáp

ENGLISH

hyperthyroidism

  
NOUN

/ˌhaɪpərˈθaɪrɔɪdɪzəm/

Bệnh cường giáp là một nhóm bệnh gây ra bởi tình trạng tăng tiết hormone tuyến giáp dẫn đến các triệu chứng tim mạch, tăng chuyển hóa quá mức với các biểu hiện: tim đập nhanh, gầy sút cân ...

Ví dụ

1.

Một số hiếm trường hợp, u quái giáp buồng trứng cũng có thể là nguyên nhân dẫn đến bệnh cường giáp.

Rarely, a struma ovarii can even be a cause for hyperthyroidism.

2.

Dung dịch iốt hỗn hợp được dùng để chữa trị bệnh cường giáp.

Compound iodine solution is used to treat hyperthyroidism.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh cường giáp nha:

- thyroid hormone (hormone tuyến giáp) - pituitary adenoma (u tuyến yên) - asymptomatic (không có triệu chứng) - heart racing (tim đập nhanh) - increased perspiration (tiết mồ hôi nhiều)