VIETNAMESE
bệnh căn học
bệnh nguyên học, căn bệnh học, căn nguyên bệnh
ENGLISH
aetiology
/ˌiːtɪˈɒləʤi/
etiology
Bệnh căn học là thuyết nghiên cứu về các nguyên nhân gây bệnh và cá điều kiện phát sinh bệnh tật. Bệnh căn học giải đáp nguồn gốc phát sinh bệnh tật, bệnh do yếu tố gì gây nên, do đó bệnh căn học là một vấn đề cơ bản của y học.
Ví dụ
1.
Những dữ liệu này cung cấp một số hỗ trợ cho các bệnh căn học gây tử vong.
These data offer some support for fatal aetiologies.
2.
Các dạng đột biến có liên quan đến bệnh căn học của rối loạn hóc môn.
Mutant forms are related to the aetiology of hormone disorders.
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh căn học nha:
- một giải thích khoa học về nguồn gốc của một căn bệnh (a scientific explanation for the origin of a disease) - căn nguyên (etiology) - chẩn đoán (diagnosis) - tế bào học (cytology) - sự phát sinh của bệnh tật (the emergence of disease) - mầm bệnh (pathogens)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết