VIETNAMESE
bệnh lý học
nghiên cứu bệnh học
ENGLISH
pathology
/pəˈθɑləʤi/
Bệnh lý học là môn nghiên cứu và chẩn đoán chính xác về bệnh.
Ví dụ
1.
Easton đến Hoa Kỳ để học ngành Bệnh lý học vào năm 1983.
Easton came to the United States to study pathology in 1983.
2.
Gianna đã hoàn thành bài nghiên cứu sinh về bệnh lý học và hiện đang làm công việc giám định y khoa.
Gianna completed a fellowship in pathology and now works as a medical examiner.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, hậu tố - logy được thêm vào để chỉ chuyên ngành, lĩnh vực nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu các lĩnh vực có chứa hậu tố này nhé! - anthropology (n); nhân loại học - archaeology (n): khảo cổ học - biology (n): sinh học - ecology (n): sinh thái học - entomology (n): côn trùng học - geology (n): địa chất học - meteorology (n): khí tượng học - psychology (n): tâm lý học
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết